hà tiên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hà tiên+
- Hà Tiên is a small town located on the banks of the Giang Thanh river and surrounded on all the sides with mountain ranges. The town is 120 kilometres from Rạch Giá (provincial capital of Kiên Giang) and 370 kilometres from Saigon. Hà Tiên has 10 famous tourist attractions the names of which are mentioned in a piece of poetry named "Hà Tiên Thâp Vịnh". Besides the attraction of swimming in the sea, visitors are likely to be interested in sightseeing. And the most likely place to be is Đông Hồ (Đông Lake). The lake is two kilometres wide and about three kilometres long. The vast water surface looks tranquil all the time, due to the shelter offered by the surrounding mountains
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hà Tiên"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "Hà Tiên":
Hà Tiên hà tiện hạ tiện hậu tiến hỉ tín hoa tiên hoả tiễn hỏa tiễn hỏi tiền hồi tín - Những từ có chứa "Hà Tiên" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
fairy fairyland first prototype vanguard baptism fairydom pioneer ambrosial preferential more...
Lượt xem: 648
Từ vừa tra